MÀU XE VINFAST LUX A2.0
Tạo cá tính riêng cho chiếc Xe VinFast Lux A2.0 của bạn với các màu sắc ngoại thất
SHOWROOM VINFAST ĐỒNG NAI 3S– HOTLINE: 0913 963 703
Showroom ô tô VinFast Đồng Nai 3S kính chào quý khách!
Trang tin này nhằm cung cấp:
- Thông tin về chiếc xe VinFast Lux A2.0: Đặc điểm nổi bật, thông số kỹ thuật,…
- Các chương trình ưu đãi mới nhất, thủ tục mua trả góp VinFast Lux A2.0, quà tặng và dịch vụ hậu mãi
Ngoài ra, để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ Hotline: 0913 963 703
BẢNG GIÁ VINFAST LUX A2.0 CẬP NHẬT MỚI NHẤT TỪ THÁNG 03/2022
PHIÊN BẢN |
GIÁ XE NIÊM YẾT |
GIÁ XE TRẢ THẲNG GIẢM 10% |
---|---|---|
TIÊU CHUẨN |
1.115.120.000 |
881.695.000 |
NÂNG CAO |
1.206.240.000 |
948.575.000 |
CAO CẤP |
1.358.554.000 |
1.074.450.000 |
*Giảm ngay 200 Triệu khi sở hữu Voucher
*Chương trình tháng 03/022: Giảm giá trực tiếp & Tặng Voucher 3 năm miễn phí bảo dưỡng khi đặt xe Online.
Liên Hệ Đặt Xe Tại Đây
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA VINFAST LUX A2.0
- Xe Việt Nam với thiết kế sang trọng và công nghệ châu Âu, khung gầm động cơ BMW với cảm giác lái vượt trội
- Thiết kế bởi Pininfarina danh tiếng
- Một trong những chiếc sedan phân khúc giá ~1 tỷ có dẫn động cầu sau – mang lại cảm giác lái Thể thao Năng động
- Động cơ xăng 2.0 Turbo lên tới 228 HP giúp bứt tốc nhanh chóng
- Hộp số 8 cấp ZF danh tiếng của Đức mang đến sự chuyển động Êm ái – Mượt mà
- Cần số điện tử hiện đại với Phanh tay điện tử TỰ ĐỘNG
- Form dáng sang trọng, nội thất tiện nghi, thoải mái với màn hình cảm ứng 10.4” – thiết kế vừa tối giản vừa hiện đại – tương lai
- Bảo hành chính hãng 5 năm hoặc 165.000km và đặc biệt là dịch vụ cứu hộ 24/7 trong suốt thời gian bảo hành
- Chi phí phụ tùng phải chăng và đặc biệt là khoảng cách thời gian bảo dưỡng xa nhau (mỗi 7,500km thay vì 5,000km như đa số xe hiện nay)
- Đạt chứng nhận an toàn 5 sao do ASEAN NCAP cấp
- Cộng đồng lớn mạnh – văn minh, hậu mãi đẳng cấp!
- Và còn rất nhiều Ưu điểm nổi trội khác…
Vinfast Lux A2.0 Cao Cấp ( Premium ) có gì đặc biệt? Mẫu xe này liệu có đánh bại được những đối thủ trong phân khúc sedan hạng D khác hay không? Chúng ta cùng tham khảo ngay những đánh giá tổng quan nhất về mẫu xe này qua bài chia sẻ dưới đây.
Thông số kỹ thuật của xe VinFast Lux A2.0 bản Cao Cấp :
Thông số kỹ thuật của xe VinFast Lux A2.0 bản cao cấp | |
Kiểu xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DxRxC | 4.973 x 1.900 x 1.500 mm |
Chiều dài cơ sở | 2968 mm |
Động cơ | Xăng tăng áp 2.0L, I4, DOHC, tăng áp van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất cực đại (mã lực) | 174 mã lực tại 5000 – 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 Nm tại 1750 – 4500 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động 8 cấp ZP |
Hệ dẫn động | Cầu sau RWD |
Treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Mâm xe | 18 inch |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc |
Ngoại thất LUX A2.0 được VinFast phát triển từ 20 mẫu do 4 hãng thiết kế Pininfarina, Zagato, Torino và ItalDesign.
- Mẫu xe Pininfarina dũng mãnh, phóng khoáng mang hơi thở chiến binh
- Zagato cá tính, ngang tàng
- ItalDesign mang vẻ đẹp thể thao và thanh lịch
- Torino tràn đầy năng lượng và trẻ trung
20 mẫu xe này được VinFast công khai cho người tiêu dùng bình chọn từ ngày 2/10/2017 và kết quả chung cuộc 20/10/2017 thuộc về 2 mẫu Sedan 02 và SUV 02 của Ital Design được cho là vẻ đẹp mạnh mẽ, sang trọng và tràn đầy năng lượng.[12] Hai mẫu xe này có biểu tượng tạo hình cách điệu chữ V, chữ cái đầu trong tên nước Việt Nam vào logo và đường nối từ đèn pha đến đầu xe, được chế tạo mẫu concept bởi Pininfarina.
Đầu xe được thiết kế tinh tế, nhẹ nhàng không quá phô trương với phần logo chữ V ở trung tâm đầu xe được tạo nên từ dải led nối dài. Bộ lưới tản nhiệt với những thanh ngang giúp xe thêm phần cá tính. Nổi bật nhất ở đầu xe phải kể đến cụm đèn pha chiếu sáng ban ngày có khả năng tự động bật tắt, cùng đèn sương mù ở phía trước.
Thân xe nổi bật với những đường dập nổi được thiết kế cao. Bộ lazang có kích thước 18 inch quen thuộc. Thêm vào đó là cụm gương chiếu hậu tự động chỉnh – gập điện cùng với khả năng đèn báo rẽ và sấy gương thông minh. Nổi bật nhất vẫn là phần ốp bậc cửa có logo đặc trưng của VinFast.
Đuôi xe được thiết kế đơn giản, tạo nét nhẹ nhàng, cá tính cho VinFast Lux A2.0 bản nâng cao. Bộ đèn hậu hình lưỡi dài nằm dẹp về phía 2 bên đuôi xe và ống xả đơn trang bị phía dưới cốp xe.
Trên thực tế, cả 3 phiên bản của mẫu xe sedan VinFast Lux A2.0 đều có kích thước tổng thể, khoảng cách gầm xe hay trọng tải giống nhau. Cụ thể: kích thước tổng thể của xe lần lượt dài, rộng, cao là 4.973 x 1.900 x 1.500 mm, khoảng sáng gầm 150 mm, trọng lượng không tải 1.795 kg.
Nội thất đạt chuẩn của một mẫu Sedan hạng sang cần có :
Vinfast Lux A2.0 Cao Cấp ( Premium ) có chiều dài cơ sở là 2.968 mm, mang đến cho hành khách bên trong xe một không gian rộng rãi, thoải mái hơn khi so sánh với những mẫu xe sedan hạng D khác như Toyota Camry và Mazda6 .
Tất cả nội thất bên trong xe được sử dụng tone màu nâu sang trọng, đẳng cấp. Các chi tiết đều được bọc da tổng hợp. Riêng phần taplo được ốp hydrographic vân carbon. Vô lăng 3 chấu được bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng, còn được tích hợp thêm chức năng điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay cùng với khả năng kiểm soát hành trình.
Ghế ngồi bên trong xe được thiết kế rộng rãi, thoải mái đảm bảo sự tiện nghi nhất cho hành khách khi di chuyển, đặc biệt là trong những chuyến đi đường dài. Cụ thể, ghế lái và ghế hành khách phía trước được thiết kế có khả năng điều chỉnh điện 4 hướng, cơ 2 hướng. Phần ghế hành khách phía sau có thể điều chỉnh tựa ghế theo tỷ lệ 60:40.
Phần cốp xe thiết kế khá rộng rãi, được lắp đặt đèn chiếu sáng hiện đại, tuy nhiên không có chức năng đóng mở bằng điện. Đây được coi là một điểm trừ khá lớn của VinFast Lux A2.0 bản nâng cao.
Hệ thống an toàn cao cấp :
Chi tiết hệ thống an toàn của xe Vinfast Lux A2.0 – 5 chỗ bản cao cấp được trang bị đầy đủ như sau :
- Hệ thống 6 túi khí – Bảo vệ toàn diện người ngồi trong xe.
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Chức năng chống trượt
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Phanh tay điện tử
- Cruise control
- Bộ dụng cụ vá lốp và phanh
- Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
- Tự động khoá cửa khi xe di chuyển
Vận hành Êm Ái – Mượt Mà – Hoàn Hảo :
VinFast Lux A2.0 bản nâng cao sử dụng hệ động cơ tăng áp 2.0 lít, DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, van biến thiên, phun xăng trực tiếp. Với hệ động cơ mạnh mẽ này, xe có thể đạt được công suất tối đa lên đến 174 mã lực cùng hộp số tự động 8 cấp và mô-men xoắn 300Nm giúp xe di chuyển êm ái trên mọi địa hình.
Sở hữu hệ dẫn động cầu sau và tay treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm và treo sau 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén… xe sẽ giảm thiểu tình trạng xóc nảy khi di chuyển trên những địa hình xấu.
Tiện nghi :
VinFast Lux A2.0 bản cao cấp được trang bị những tiện nghi của một mẫu sedan hạng D với hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió điều hòa tất cả các hàng ghế mang đến cảm giác thoải mái nhất cho hành khách trên xe. Thêm vào đó xe còn được trang bị thêm kết nối USB/Bluetooth/Radio cùng hệ thống âm thanh 8 loa…
Màn hình giải trí có kích thước 10,4 inch được bố trí theo chiều dọc tích hợp kết nối wifi – hệ thống dẫn đường hiển thị trên màn hình taplo cực đẹp. Đèn led viền trang trí nổi bật bên trong xe.
Ở hàng ghế sau, một số tiện nghi có thể kể tới: bệ tì tay có tích hợp hộc giữ cốc, rèm che nắng điều khiển bằng điện phía sau, hệ thống cửa gió điều hòa độc lập, cổng kết nối USB, ổ điện 12V…
Vinfast Lux A2.0 Có Bao Nhiêu Màu ?
Đỏ, xanh, nâu, cam, bạc, đen, xám, trắng
Vinfast Lux A2.0 Cao Cấp ( Premium ) khác gì so với 2 phiên bản còn lại :
VINFAST LUX A2.0 | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | ||||
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG |
|||||||
Dài X Rộng X Cao ( mm ) |
4.973 x 1.900 x 1.500 |
||||||
Chiều dài cơ cở ( mm ) |
2.968 |
||||||
Tự trọng/ tải trọng ( kg ) |
1795/535 |
||||||
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | |||||||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
|||||||
Loại động cơ | Xăng 2.0 L, I-4, DOHC, Tăng áp, van biến thiên | ||||||
Công suất tối đa ( Hp/ rpm ) |
174/ 4.500 – 6000 |
228/5.000 – 6.000 | |||||
Mô men xoắn cực đại ( Nm/ rpm ) |
300/ 1.750 – 4.000 |
350/1.750 – 4.500 | |||||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời |
Có |
||||||
Hộp số |
Tự động 8 cấp ZF |
||||||
Dẫn động |
Cầu sau ( RWD ) |
||||||
Dung tích bình nhiên liệu ( lít ) |
70 |
||||||
Mức tiêu hao nhiên liệu | |||||||
Trong đô thị |
11,11 |
10,83 | |||||
Ngoài đô thị |
6,90 |
6,82 | |||||
Kết hợp |
8,39 |
8,32 | |||||
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn dưới kéo, giá đỡ bằng nhôm |
||||||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định | ||||||
Trợ lực lái |
Thủy lực, điều khiển điện |
||||||
NGOẠI THẤT |
|||||||
Đén phía trước | Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày |
LED |
|||||
Chế độ tự động bật / tắt |
Có |
||||||
Chế độ đền chờ dẫn đường ( tắt chậm ) |
Có |
||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
||||||
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
LED |
||||||
Đèn hậu |
LED |
||||||
Đèn chào mừng |
Có |
||||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện |
Có |
|||||
Đén báo rẽ |
Có |
||||||
Chức năng sấy gương |
Có |
||||||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi |
Có |
||||||
Gạt mưa tự động |
Có |
||||||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/ xuống một chạm, chống kẹt |
Tất cả các cửa |
||||||
Kính cách nhiệt tối màu ( 2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau ) |
Không |
Có |
Có |
||||
La Zăng hợp kim nhôm |
18 inch |
18 inch |
19 inch |
||||
Lốp ( trước/ sau ) | 245/45 R18;
245/45 R18 |
245/45 R18;
245/45 R18 |
245/40 R19;
245/35 R19 |
||||
Lốp dự phòng |
Không |
||||||
Viền trang trí Chrome bên ngoài |
Không |
Có |
Có |
||||
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh ( bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe ) |
Có |
||||||
Ông xả |
Đơn |
Đôi ( trang trí ) |
Đôi ( trang trí ) |
||||
Màu xe tùy chọn | Trắng, Đen, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||||||
NỘI THẤT |
|||||||
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
||||||
Chìa khóa thông minh/ khởi động Start/ Stop bằng nút bấm |
Có |
||||||
Màn hình thông tin lái |
7 Inch, màu |
||||||
Cấu hình ghế | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng ( 8 hướng điện + 4 hướng điện lưng ) | ||||
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | ||||||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ |
60/40 |
||||||
Màu nội thất tùy chọn |
Đen |
Đen |
Da Nappa đen – taplo ốp nhôm – trần nỉ màu đen; Da Nappa đen – taplo ốp gỗ – Trần nỉ màu be ; Da Nappa Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | ||||
Vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng |
Có |
|||||
Bọc da |
Có |
||||||
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Có |
||||||
Chức năng kiểm soát hành trình ( Cruise control ) |
Có |
||||||
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1 : điều hòa tự động, 2 vùng độc lập |
Có |
|||||
Hàng ghế 2 : Cửa thông gió điều hòa |
Có |
||||||
Lọc gió |
Có |
||||||
Kiểm soát chất lượng không khi bằng ion |
Có |
||||||
Hệ thông giải trí | Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10,4”, Apple Car Play | ||||||
Chức năng định vị, bản đồ ( tích hợp màn hình trung tâm ( GPS Navigation ) |
Không |
Có |
Có |
||||
Cổng USB |
4 |
||||||
Kết nối Bluetooth |
Có |
||||||
Chức năng sạc điện thoại không dây |
Không |
Có |
Có |
||||
Kết nối WiFi |
Không |
Có |
Có |
||||
Hệ thống âm thanh |
8 loa |
13 loa có âm ly |
|||||
Hệ thống anh sáng trang trí |
Không |
Không |
Có |
||||
Rèm che nắng phía sau điều khiển điện |
Không |
Có |
Có | ||||
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước |
Có |
||||||
Đèn chiếu sáng cốp xe |
Có |
||||||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
||||||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp |
Có |
||||||
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ ( trước / sau ) |
Có |
||||||
Ổ điện xoay chiều 230V |
Có |
||||||
Ổ cắm điện 12V |
Có |
||||||
Ốp bậc cửa xe, có Logo VinFast |
Có |
||||||
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ |
Có |
||||||
Giá để cốc ở hàng ghế thứ 2 |
Có |
||||||
Thảm trải sàn |
Có |
||||||
AN TOÀN & AN NINH |
|||||||
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
||||||
Phanh sau |
Đĩa tản nhiệt |
||||||
Phanh tay điện tử |
Có |
||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ( ABS ) |
Có |
||||||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử ( EBD ) |
Có |
||||||
Chức năng hỗ trợ lục phanh khẩn cấp ( BA ) |
Có |
||||||
Hệ thống cân bằng điện tử ( ESC ) |
Có |
||||||
Chức năng kiểm soát lực kéo ( TCS ) |
Có |
||||||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HAS ) |
Có |
||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ( ESS ) |
Có |
||||||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & chức năng cảnh báo điểm mù |
Không |
Có |
|||||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe |
Có |
||||||
Camera lùi |
Có |
||||||
Camera 360 độ tích hợp |
Không |
Có |
|||||
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước |
Có |
||||||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX ( hàng ghế 2 , ghế ngoài |
Có |
||||||
Chức năng tự động khóa cửa xe khi xe di chuyển |
Có |
||||||
Cốp xe có chức năng đòng/ mở điện |
Không |
Có |
|||||
Hệ thống túi khí |
6 túi khí |
||||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa |
Có |
Lưu ý : Bảng trên chỉ liệt kê những điểm khác nhau giữa các phiên bản, những điểm chung đã được ẩn bớt để quý khác dễ tham khảo.
Nhìn chung phiên bản Lux A2.0 phiên bản cao cấp được trang bị full các tính năng cần thiết mà một mẫu xe hạng sang cần có :
- Màn hình giải trí 10″ kết nối được với wifi từ đó mở được chức năng định vị – bản đồ tích hợp luôn trên màn hình taplo.
- Chức năng sạc không dây tiện dụng được trang bị bên trong hộp tỳ tay.
- Hệ thống âm thanh 13 loa có âm ly mang đến trải nghiệm âm nhạc hay hơn , tốt hơn, đầy đặn hơn.
- Rèm che nắng kinh sau điều khiển bằng điện tiện lợi, vừa làm mát xe, vừa nâng cao tính riêng tư.
- Cốp xe có chức năng đóng/ mở bằng nút bấm điện
- Viền cửa Chrome sang trọng
- Ống xả kep thể thao so với ống xả đơn của phiên bản tiêu chuẩn.
- Ghế phụ và ghế tài chỉnh điện 12 hướng.
- Xuống kính 1 chạm ( 4 cửa )
- Da Nappa thượng hạng với 3 màu tuỳ chọn Nâu, Đe & Be sang trọng.
- Hệ thống ánh sáng trang trí bên trong nội thất.
- Mâm lớn 19″ phối 2 màu sang trọng, lịch lãm.
VinFast Lux A2.0 bản Nâng Cao ( Plus ) giá báo nhiêu ?
Tuy có tới 8 biến thể về màu sắc nhưng không có sự khác biệt về giá theo từng màu. Quý khách có thể tuỳ chọn màu yêu thích của mình. Khi nhìn thực tế Quý khách sẽ cảm nhận được sự bóng bẩy của chiếc xe do được áp dụng công nghệ sơn của BMW.
Giá bán hiện nay của Vinfast Lux A2.0 Cao cấp :
Giá niêm yết | Giá chương trình tháng mới |
1.358.554.000 ₫ | 1.074.450.000 ₫ |
*Giảm ngay 200 Triệu khi sở hữu Voucher
*Chương trình tháng 03/2022: Giảm giá trực tiếp & Tặng Voucher 3 năm miễn phí bảo dưỡng khi đặt xe Online.
Liên Hệ Đặt Xe Tại Đây
Kết Luận :
Nếu bạn là một người yêu thích vẻ đẹp tinh tế , sang trọng nhưng vẫn pha đường nét thể thao. Bạn là người luôn muốn thu hút được mọi sự chú ý của mọi người xung quanh hay bạn là cán bộ, sĩ quan công an, một người có tinh thần yêu nước yêu dân tộc mạnh mẽ ” Mãnh Liệt Tinh Thần Việt Nam “ như slogan của Vinfast Thì Vinfast Lux A2.0 luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho bạn. Mẫu xe đã được chính người dùng Việt Nam bình chọn trong 20 mẫu thiết kế từ các Studio danh tiếng trên thế giới và đã thiết kế cho các dòng xe hạng sang như Audi, Bentley, BMW, Cadillac, Ferrari, Jaguar, Lamborghini, Mercedes-Benz, Porsche, Rolls-Royce. Với chi phí hoàn toàn hợp lý và tính năng vượt trội so với các đối thủ còn lại.
YÊU CẦU TƯ VẤN
Vui lòng gọi 0913963703 để được báo giá tốt nhất!