

VinFast Lux SA2.0 2022
Mãnh Liệt Tinh Thần Việt Nam
Giá từ : 1.160.965.000 đ
• Gồm 3 phiên bản : Tiêu chuẩn - Nâng Cao - Cao Cấp
• Số chỗ ngồi : 5+2
• Kiểu dáng : Suv hạng sang
• Nhiên liệu : Xăng
• Động cơ : Động cơ BMW 2.0 Turbo
• Hộp số tự động 8 cấp của hãng ZF danh tiếng
Màu sắc tuỳ chọn
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX A2.0 2022
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 195 |
Tự trọng / Tải Trọng (Kg) | 2.140/710 |
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 228/ 5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/ 1.750-4.500 |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
85 |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau |
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Trợ lực lái |
Thủy lực, điều khiển điện |
Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày |
LED |
Chế độ tự động bật/tắt |
Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc |
Có |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
LED |
Đèn hậu |
LED |
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa) |
Có |
Gương chiếu hậu |
- Chỉnh điện, gập điện - Đèn báo rẽ - Chức năng sấy gương - Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi |
Gạt mưa tự động |
Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa |
Ống xả đôi |
Có |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe) |
Có |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm |
Có |
Màn hình thông tin lái |
-7 inch , màu |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 40/20/40 |
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ |
50/50 |
Vô lăng |
- Chỉnh tay 4 hướng - Bọc da - Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay - Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) |
Hệ thống điều hoà |
- Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập - Hàng ghế 2: Cửa thông gió điều hòa - Hàng ghế 3: Cửa gió ở giữa 2 ghế - Lọc gió - Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion |
Hệ thống giải trí |
- Radio AM/FM - màn hình cảm ứng 10,4 inch - Kết nối Bluetooth - Kết nối USB - Tích hợp Apple Car Play thông qua kết nối cáp USB |
Cổng USB |
4 |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước |
Có |
Đèn chiếu sáng cốp xe |
Có |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp |
Có |
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ ( trước/sau ) |
Có |
Ổ điện xoay chiều 230V |
Có |
Ổ cắm điện 12V |
Có |
Ốp bậc cửa xe, có Logo VinFast |
Có |
Giá để cốc hàng ghế thứ 3 |
Có |
Móc chằng hành lý cốp xe - có ray di chuyển |
Có |
Thảm trải sàn |
Có |
Hệ thống an toàn |
- Phanh đĩa tản nhiệt trước sau. - Phanh tay điện tử - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Phân phối lực phanh điện tử EBD - Hỗ trợ lực phan khẩn cấp BA - Cân bằng điện tử ESC - Chức năng kiểm soát lực kéo TCS - Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA - Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) - Chức năng chống lật (ROM) - Đèn báo phanh khẩn cấp ESS - Camera lùi - Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước - Cảm biến lùi - Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển - Chức năng tự động khóa cửa khi mở bằng chìa khóa - Tự động khoá cửa xe khi di chuyển - Tự động khoá cửa xe khi di chuyển - 6 túi kh - Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) |
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 Nâng Cao | Lux A2.0 Cao Cấp |
Công suất ( HP / rpm ) | 174 / 4.500 - 6.000 | 174 / 4.500 - 6.000 | 228 / 5.000 - 6.000 |
Mô men xoắn cực đại ( Nm / rpm ) | 300 / 1.750 - 4.000 | 300 / 1.750 - 4.000 | 350 / 1.750 - 4.000 |
Tiêu hao nhiên liệu ( lít / 100km ) |
Trong đô thị 11,11 Ngoài đô thị 6,9 Kết hợp 8,39 |
Trong đô thị 11,11 Ngoài đô thị 6,9 Kết hợp 8,39 |
Trong đô thị 10,83 Ngoài đô thị 6,82 Kết hợp 8,32 |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | 2 kính sau | 2 kính sau |
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 18 inch | 19 inch |
Lốp trước/ sau | 245/45R18; 245/45R18 | 245/45R18; 245/45R18 | 245/40R19; 275/35R19 |
Viền cửa Chrome | Không | Có | Có |
Ông Xả | Đơn | Đôi | Đôi |
Ghế chỉnh điện | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng |
Lựa chọn màu nội thất | Đen | Đen | Đen - Be - Nâu |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | Có |
Ánh sáng trang trí nội thất | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa kèm amply | 13 loa kèm amply |
Rèm che nắng kính sau ( điều khiển điện ) | Không | Không | Có |
Ốp thép không rỉ chân chờ ghế lái | Không | Không | Có |
BÁO GIÁ CÁC PHIÊN BẢN LUX SA2.0 2022
Các phiên bản tùy chọn của Lux SA2.0 2022 bao gồm 03 phiên bản theo các mức giá khác nhau
BẢNG GIÁ MỚI NHẤT THÁNG 07/2022

VinFast Lux SA2.0
Phiên Bản Tiêu chuẩn
Giá từ : 1.160.965.000 đ
- Số chỗ ngồi : 7
- Kiểu dáng : Suv
- Nhiên liệu : Xăng
- Động cơ : 2.0L - DOHC - Turbo
- Hộp số tự động 8 cấp ZF
- Mâm đúc 19" 1 màu

VinFast Lux SA2.0
Phiên Bản Nâng Cao
Giá từ : 1.258.704.000 đ
- Số chỗ ngồi : 7
- Kiểu dáng : Suv
- Nhiên liệu : Xăng
- Động cơ : 2.0L - DOHC - Turbo
- Hộp số tự động 8 cấp ZF
- Mâm đúc 19" 1 màu

VinFast Lux SA2.0
Phiên Bản Nâng Cao
Giá từ : 1.423.134.000 đ
- Số chỗ ngồi : 7
- Kiểu dáng : Suv
- Nhiên liệu : Xăng
- Động cơ : 2.0L - DOHC - Turbo
- Hộp số tự động 8 cấp ZF
- Mâm đúc 20" 1 màu

LẤY NHANH GIÁ ƯU ĐÃI VINFAST
VIDEO GIỚI THIỆU XE VINFAST LUX A2.0
Sự phối hợp giữa dáng vẻ khoẻ khắn thể thao pha lẫn sang trọng
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT VINFAST LUX A2.0
Sự kết hợp giữa dáng vẻ khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo của ngoại thất tạo nên điểm nhấn sang trọng nhưng vẫn đầy tinh tế cho LUX A2.0, thổi làn gió mới vào thiết kế đặc hữu của dòng sedan thông thường.

NỘI THẤT VINFAST LUX A2.0
Chú trọng trải nghiệm của người dùng, Lux A2.0 mang đến khoang ngồi thoải mái bên trong khung vỏ liền khối chắc chắn. Nội thất bọc da sang trọng

hàng ghế thứ 1 rộng rãi
Thiết kế rộng rãi, với nội thất bọc da tạo ra nét sang trọng cho khoang lái.

GỐC NHÌN TỪ VỊ TRÍ GHẾ PHỤ
Gốc nhìn thoáng từ vị trí ghế phụ ở hàng ghế thứ 1.

GỐC NHÌN TỪ HÀNG GHẾ SAU
Gốc nhìn tới trực diện từ hàng ghế phía sau.

màn hình giải trí 10.4"
Được thiết kế nghiêng 7 độ về phía người lái theo tiêu chí Châu Âu.

cần số tự động thông minh
Cần số tự động tích hợp phanh tay điện tử, dễ dàng sử dụng.

SẠC KHÔNG DÂY
Sạc không dây nằm phía dưới bệ tỳ tay. Bên cạnh đó còn tịch hợp cổng sạc dây qua cổng USB và 1 cổng kết nối Apple Car Play

hàng ghế sau rộng rãi
Với thiết kế của ghế ôm vào người ngồi tạo cảm giác rộng rãi và an toàn cho người ngồi sau. Tích hợp móc cố định ghế trẻ em ISOFIX. Khả năng gập ghế 6:4

cửa gió hàng ghế sau
Tích hợp 2 cổng sạc phía sau cùng ổ 12V
ĐỘNG CƠ & CÔNG NGHỆ
MẠNH MẼ & ÊM ÁI
Sức mạnh 228 mã lực từ khối động cơ 2.0L tăng áp, kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF và hàng loạt công nghệ an toàn tiên tiến, LUX A 2.0 mang đến khả năng vận hành chắc chắn, tự tin cùng chủ nhân chinh phục những cột mốc thành công.

ĐỘNG CƠ 2.0 L - 228HP
Động cơ BMW của Đức mạnh mẽ vượt trội và bền bỉ.

hộp số tự động zf 8 cấp
Hộp số tự động ZF 8 cấp được sử dụng bởi hàng loạt “ông lớn”, trên các dòng siêu xe thể thao với cỗ máy “khủng”.

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC / SAU ĐỘC LẬP
Hệ thống treo thiết kế đặc biệt với 2 càng chữ A. Giúp ổn định tối đa các rung động.

khung gầm liền khối tiêu chuẩn châu âu
Nhờ cấu trúc liền khối, khung gầm của các mẫu ô tô VinFast giúp tiết kiệm không gian. Bởi toàn bộ cấu trúc khung gầm chỉ là một lớp vỏ bên ngoài hoàn toàn không tốn diện tích lắp đặt các ống truyền động lớn.

trợ lực lái thuỷ lực điều khiển điện
Cảm giác lái chân thực là ưu điểm nổi bật của hệ thống lái trợ lực thủy lực. Với nguyên lý hoạt động dựa vào áp suất dầu, tạo phản ứng với mặt đường khiến lái xe cảm nhận rõ nét lực đẩy ngược lại lên vô lăng
AN TOÀN & THÔNG MINH VƯỢT TRỘI
Tự tin lướt qua mọi con phố, an tâm trên những hành trình dài với động cơ 2.0L - Turbo cùng hàng loạt tích hợp công nghệ thông minh và tiện dụng giúp tăng cường trải nghiệm lái. Hơn hết là hệ thống an toàn vượt trội nhất phân khúc, cho bạn vững tay lái trên mọi cung đường.

HỆ THỐNG PHANH AN TOÀN
Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Rút ngắn quãng đường phanh và giúp đánh lái tránh vật cản chính xác.

hệ thống phân bổ lực phanh
Phân bổ lực phanh điện tử - EBD. Sử dụng cảm biến điện tử, phân phối lực phanh lên mỗi bánh xe để tối đa hoá khả năng kiểm soát xe.

hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử ESC tự động can thiệp vào hệ thống phanh và giảm công suất động cơ giúp xe không bị văng trượt khi vào cua ở tốc độ cao.

hệ thống kiểm soát lực kéo
Tự động kiểm soát độ bám của xe và mặt đường khi di chuyển vào các địa hình trơn trượt, sình lầy

hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ khởi hành ngan dốc - HSA giúp lái xe khởi hành ngang dốc, giữ xe không bị lùi dốc khi chuyển từ chân phanh sang chân ga.

chống lật rom
Tự động can thiệp vào hệ thống phanh và giảm công suất động cơ giúp xe không bị lật khi vào cua ở tốc độ cao.

6 túi khí ( bản cao cấp )
Bao gồm 2 túi khí trước hàng ghế thứ 1, 2 túi khí bên hông phía trước và 2 túi khí rèm, bảo đàm an toàn khi xảy ra va chạm.

camera lùi tích hợp
Chỉ có ở bản nâng cao và cao cấp, giúp người lái lùi xe an toàn và chủ động hơn.

camera lùi tích hợp
Chỉ có ở bản nâng cao và cao cấp, giúp người lái lùi xe an toàn và chủ động hơn.
ĐẶT LỊCH HẸN
LÁI THỬ XE VINFAST
